| | |
| I/Dưong Gia Thương -Thương pháp quyết : Sát thương nhỏ nhất của thương tăng X điểm -Phá phong thương : Tăng sát thương cho thức 1 và 2 -Ngự Ma thuật : Tăng phòng thủ nội-ngoại X điểm -Bôn lang thương : Giảm ngoại thủ của đối phương X điểm trong 5 giây -Chiến định quyết : Giảm hiệu ứng X%,tăng Y điểm nội lực -Thiên Hoành thương : Giảm tất cả tiềm năng của đối phương X điểm trong 10 giây -Anh hùng khí : Tất cả những người xung quanh hoặc trong nhóm giảm sát thương X% -Đào hải thương : Có X% làm choáng đối phương trong 2 giây -Ngự ma thuật(cao cấp) : Giảm ngoại thủ đối phương X% trong 5 giây -Bích nguyệt phi tinh thương : Tăng thời gian xuất chiêu X%,tăng lực tấn công Y điểm
II/Dương Gia Cung -Cung pháp quyết : Tất cả các công kích có khả năng xuyên X% -Liên xạ thuật : Tăng sát thương mỗi mũi tên X điểm -Trận liệu thuật : Phòng thủ tăng X% trong 4 giây -Hồi long tiễn : Làm chậm đối phương X% trong 6 giây -Triền Viên tiễn : Có X% cơ hội chống đối phương sử dụng khinh công -Kỳ môn thuẫn : Làm giảm các hiệu ứng xấu -Chính khí tiễn : Thời gian xuất chiêu của đối phương giảm X% trong 10 giây -Toái kim tiễn : Ngoại thủ đối phương giảm X%,phòng thủ giảm Y điểm trong 5 giây -Huyễn thần quyết : Giảm giãn cách xuất chiêu X giây,tăng sát thương Y điểm -Tục mệnh quyết : Tăng sinh lực và nội lực -Lưu quang tuyệt ảnh tiễn : Giảm giãn cách xuất chiêu X%
III/Võ Đang Bút -Càn khôn quyết : Rút ngắn giãn cách xuất chiêu X giây,chặn đối phương xuất chiêu Y% -Bắc đẩu thất tinh trận : Phạm vi hỗ trợ tấn công tăng X%,nội lực tiêu hao Y% -Thế vân tung : Phòng thủ nôi-ngoại công tăng X% -Võ đang bút pháp : Tất cả các công kích có khả năng làm đối phương tê liệt X% -Tàn Ảnh quyết : Giảm giãn cách xuất chiêu X giây -Thất tinh quyết : Hỗ trợ công kích thức 1,2,3 -Thiếu âm quyết : Mở rộng phạm vi tấn công,tốc độ thu chiêu tăng X%
IV/Võ Đang Kiếm -Võ đang kiếm pháp : Công kích nội công tăng X% -Lưu quang kiếm pháp : Tăng tốc độ thi triển công kích nội công tăng X% -Vị ương kiếm pháp :Công kích nội công trong 2 giây khiến đối (Nhu vân kiếm pháp) phương giảm X5 tốc độ -Bôi lôi kiếm pháp : Giảm phòng ngự nội công của đối phương X% trong 5 giây -Vô ngã tâm pháp : Tốc độ thi triển tăng X% -Thái thanh kiếm khí : Giảm giãn cách xuất chiêu X giây -Triền mộng kiếm ý : Nội lực tiêu hao giảm X%,thời gian duy trì kéo (Lạc sương kiếm ý) dài Y% -Tích dương kiếm khí : Tốc độ công kích tăng X% -Huyền vũ trận kiếm : NL tiêu hao giảm X%,giãn cách xuất chiêu giảm Y giây -Ngự kiếm quyết : Rút ngắn giãn cách xuất chiêu X giây -Chính lưỡng nghi kiếm pháp : Lực công kích tăng X điểm -Thái ất tam thanh kiếm : Tỷ lệ xuất hiện tầng 2 tăng X% -Chân vũ thất tử kiếm : Giảm tốc độ di chuyển của các mục tiêu trong phạm vi X% -Bát quái kiếm khí : Tỷ lệ xuất chiêu tăng X% -Huyền âm kiếm : Tỷ lệ xuất chiêu tăng X% -Liệt diệt kiếm pháp : Tốc độ thi triển tăng X% -Thần môn thập tam thanh kiếm : Tỷ lệ xuất chiêu tăng X% (Thiếu thanh thuần dương kiếm)
V/Thiếu Lâm Quyền -Thất bảo chiêu pháp : Tăng thêm X ô tụ khí -La hán quyền : Giảm phòng thủ nội công của đối phương X% trong 3 giây -Vi đà quyền : Kéo dài thời gian phát động chiêu thức -Đại tu di chưởng : Tỷ lệ X% điểm huyệt đối phương trong 2 giây -Ca diệp thối : Pham vi hiệu quả tăng thêm X ô -Vô ảnh cước : Phạm vi hiệu qủ tăng X ô,tăng lực tấn công cước cuối Y điểm -Huệ nhãn chú : Bỏ qua né tránh của đối phương X% -La hán trận : Phạm vi hiệu quả tăng X%,nội lực tiêu hao giảm Y% -Long trảo hổ trảo : Xác suất xuất chiêu tăng X%
VI/Thiếu Lâm Trượng -TL tu tâm pháp : Tỷ lệ X% bỏ qua né tránh của đối phương -Ngũ chuyển chỉ : Xuất chiêu tăng X% -Phong ma côn pháp : Giảm tốc độ tấn công của đối phương X% trong 3 giây -TL côn pháp : Phòng thủ nôi-ngoại công tăng X% -Vô thường côn pháp : Tăng tốc độ di chuyển X% trong 3 giây -Phục hổ khí công : Tốc độ thi triển tăng X% -Phá ma chú : Hỗ trợ công kích tăng X điểm
VII/Thiếu Lâm Đao -Nhiên mộc đao pháp : Giảm phòng ngự ngoại công của đối phương X% trong 3 giây -TL đao pháp : Độ chính xác tăng X điểm -Trảm Ma đao pháp : Hỗ trợ công kích tăng X điểm -Phong ma côn pháp : Giảm tốc độ tấn công của đối phương X% trong 3 giây -Đại thừa như lai tâm pháp : Tỷ lệ miễn dịch hỗn loạn tăng X% -Xả thân quyết : Giảm giãn cách xuất chiêu X giây
VIII/Nga My Cầm -Nguyệt thực khúc : Phạm vi hiệu quả tăng X ô,hỗ trợ công kích tăng Y điểm -Tùy ý khúc : Tỷ lệ X% đánh lui đối phương -Tĩnh dạ tư : Mở rộng hiệu quả X ô,tỷ lệ Y% trong 3 giây làm đối phương ngủ mê -Phẫn cầm chử hạc quyết : Rút ngắn giãn cách xuất chiêu X giây -Dương quan tam điệp : Phạm vi hiệu quả tăng X ô,tỷ lệ Y% làm loạn đối phương -Dư âm liễu lương công : Giảm trúng thương X%,đồng thời có Y% tốc độ di chuyển tăng Y% khi bi tấn công -Khúc nghệ tinh thông : Tăng phòng thủ nội-ngoại X% khi tấn công -Ô dạ đề : Tăng hiệu quả phạm vi X ô,đồng thời tăng Y% tỷ lệ đánh lui đối phương -Đoạn thủy quyết : Giảm hiệu ứng đứng yên X giây -Phúc thủy quyết : Tăng X% xác suất xuất chiêu
IX/Nga My Kiếm -Ngọc nữ kiếm pháp : Tỷ lệ X% đánh lui đối phương -Phật âm chiến ý : Đồng đội ngồi thiền tăng X% máu -Lưu thủy : Tăng X% né tránh -Bất diệt tâm pháp : Tăng X lần đối phương đánh 1 máu -Phật quang phổ chiếu : tăng KTC X điểm cho tất cả đồng đội -Liên hoa tâm kinh : tăng X% nội-ngoại thủ khi tấn công -Phổ tế chúng sinh : Giúp đồng đội mỗi nửa giây phục hồi X% sinh lực
X/Cái Bang Quyền -CB chưởng quyết : Tăng hiệu quả BVQ,LHQ và Tỏa hầu X% -Thông tý quyền : Tăng tấn công cơ bản X% -Thiên cân quyết : giảm các hiệu ứng xấu trong 4 giây -Bá vương quyền : giảm phòng ngoại đối phương X% trong 3 giây -Tỏa hầu quyết : giảm giãn cách xuất chiêu X giây -Tiêu dao du : khi bị tấn công có X% tăng tốc độ di chuyển trong 3 giây -Lục hợp quyền pháp : Tăng sát thương X điểm -Túy điệp : tất cả sự tấn công có khả năng gây choáng X% trong 1 giây -Túy quyền : Tăng tỷ lệ xuất hiên tầng 2 X%
XI/Cái Bang Bổng -Khu xà côn : tăng tấn công cho thức 1 và 2 -Khất thiên thảo địa : Phòng thủ nội-ngoại công tăng X% -Nê thu quyết : Tăng X% hiệu ứng bất động -Diệu thủ quyết: Có tỷ lệ X% ngăn đối phương xuất chiêu trong 2 giây -Thâu long chuyển phụng : Tăng X% sử dụng skill ăn trộm -Bá vương tạ giáp : Giảm phòng thủ nội-ngoại của đói phương -Thâu hoán nhật : tăng X% tốc độ xuất chiêu -Đà cẩu côn pháp : tăng X% tỷ lệ xuất hiện tầng 2 và 3 -CB côn pháp : tốc độ thi triển đà cẩu côn pháp,khu xà côn pháp tăng X% -Du long chuyển phụng : Kéo dài thời gian duy trì skill
XII/Ngũ Độc song đao -Ngũ độc đao pháp : hỗ trợ tấn công giảm X%,hiệu ứng điểm huyệt,làm châm,đồng thời tăng phòng thủ nôi-ngoại Y% -Dẫn hồn chú : khiến phòng thủ nội-ngoại công của đối thủ giảm X% -Thao thi thuật : tăng sinh lực cho thi X% -Thi độc thuật : Giảm thời gian tấn công của đối phương X% trong 10 giây -Thi bộc đại pháp : Công kích ngoại công delaytime giảm X giây -Tập thi tà khí : Hỗ trợ tấn công,nâng cao tốc độ đánh của tất cả các skill gọi thi X% -Ngự thi thuật : Nâng cao lực công kích của thi X% -Vạn độc đoạt mệnh đao : tăng thêm độc sát X điểm vào sát thương cuối cùng trong 10 giây -Âm tà hấp hồn khí : Hỗ trợ phòng ngự delaytime giảm X giây,trong qt thi triển võ công phòng ngự nội-ngoại công tăng Y% -Thôi thi tà khí : Phục hồi sinh lực cho thi X% -Tà linh đại pháp : Tăng X điểm độc sát cho oan hồn trong 10 giây -Tà độc công : Miễn dịch tất cả các hiệu ứng xấu cho thi X% -Thi liệt ma công : tỷ lệ xuất hiên tầng 2 tăng X%
XIII/Ngũ độc cổ sư -Phong cổ : tăng X% tốc độ xuất chiêu vạn cổ thực thiên và phong cổ -Cuồng phong trảo : Tăng X% khoảng cách xuất chiêu -Vạn cổ thực thiên : Giảm X% xuất chiêu,giảm Y% mana tiêu thụ -Yêu cổ : Kháng hiệu ứng phụ,tăng X máu -Huyết đỉnh công : tăng X% tốc độ di chuyển -Huyết cổ : Tăng X% thời gian duy trì giảm Y điểm Gân cốt -Độc cổ : " Sức mạnh -Tâm cổ : " Thân pháp -Hương cổ : tăng X% nôi-ngoại phòng trong X giây -Tàm cổ : tăng X% tốc độ xuất chiêu
XIV/Đường Môn -Hàm xạ ảnh : tăng tỷ lệ xuất chiêu truy tâm tiễn,bạo vũ lê hoa trâm X% -Tỏa mệnh trâm : khiến đối phương khồn thể sử dụng dược phẩm trong X giây -Xuyên tâm thích : thời gian độc phát tán tăng X% -Cơ quan phá giải thuật : 15 giây sau khi sử dụng skill tốc độ đặt bẫy tăng X% -Truy tâm tiễn : hỗ trợ công kích thức 1 và 2 -Bạo vũ lê hoa trâm : " 1,2,3 -Thu hào minh tra : sau khi sử dụng tốc độ đặt bẫy tăng X%
| |
| | |